Zealot

Người Nhiệt Tâm

Từ tiếng Aram qan’ana và tiếng Hy-lạp zèlòtes có nghĩa là những ai có tinh thần cương quyết sống chết cho một điều gì hay cho quê hương mình. Đặc biệt, trong cộng đồng Do Thái có một nhóm yêu quê hương, đất nước, làm cách mạng để đem lại độc lập cho nước của họ (Ít-ra-ên – Do Thái) và toàn cõi xứ Pa-les-tine khỏi sự thống trị của Đế Quốc La-mã (AD 66-70). Trong Kinh Tân Ước vài môn đệ của Chúa Jesus cũng tham gia trong nhóm này như Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (Mác 3:18; Lu-ca 6:15). Tuy nhiên, họ cũng là những người nhiệt thành tuân giữ luật pháp của Chúa trong Kinh Cựu Ước.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x