Womanist Theology

Thần Đạo Nữ Tính Giới

Một nền thần đạo từ những tính bản sắc nữ giới. Nói rõ hơn, mỗi sắc tính nữ giới có một đặc thù trong bản gốc của chính họ, bao gồm văn hoá, ý thức, tôn giáo, truyền thống và tập tục nữ tính. Tư tưởng thần đạo này đã được khởi xướng từ phong trào thần đạo giải phóng ra khỏi mọi áp lực trong hình thức xã hội (liberation theology).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x