Witness

Chứng Nhân, Làm Chứng

Tiếng Hy-lạp martyria (tử vì đạo), là người làm chứng về những gì mình thấy mình biết là có, là thật. Từ dùng trong Kinh Tân Ước nói đến những người nhiệt tâm tuân theo đạo, tử vì đạo, chứng nhân cho đạo; và trong hội thánh sau này nói đến những ai rao truyền tin mừng về Chúa Cứu Thế Jesus giáng sinh (như các sách Phúc Âm ghi lại), chịu hy sinh (chịu chết), và sống lại và trình bày chân lí cứu rỗi của Ngài.  Đây cũng là công tác đích thực của con dân Chúa đầu tiên trong thế kỷ thứ I và cho tín hữu trong khắp thế giới thực thi theo lời phán dạy của Chúa trong Thánh Kinh (Công 1:8; 2:33). Đây cũng là yếu tố của hội thánh phát triển trong mọi thời đại.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x