Virtue

Đức Hạnh, Tính Thật, Nhân Đức

Tiếng Hy-lạp arète “excellence”, tiếng La-tin virtus “worth” (xứng đáng giá trị). Từ nói đến đạo đức luân lí thật của/ trong cá tính mỗi người, vì Chúa cho mỗi một người có một cá tính, không ai giống y ai. “Virtue” là cá tính thật, đức hạnh chân thật mà mỗi người cần có và cần trau dồi, tập tành cho trở nên tốt hơn mỗi ngày. “Good Virtue” (Đức Hạnh Chân Thật) không đến tự nhiên, hay là không tự nhiên mà có.  Theo Thánh Kinh, “good vỉrtue” đã bị mất sau khi con người phạm tội. M. Luther đã tin rằng các mỹ đức ấy sẽ trở lại sau khi tin Chúa và được tái sinh.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x