Torah

Luật Pháp, Kinh Luật

Từ tiếng Hêb-rơ “Law” hay “Instruction.” Đây là sự mạc khải của Đức Chúa Trời cho Môi-se tại núi Si-nai về bộ luật (luật, lời) của Chúa hay là những lời dạy (instructions) của Đức Chúa Trời, theo ý muốn của Ngài cho tuyển dân Do Thái. Trong dân Do Thái, từ “Torah” cũng gọi là Ý Chúa. “Torah” trong Thánh Kinh bao gồm 5 sách đầu tiên của Kinh Cựu Ước do Môi-se. Ông đã được mạc khải từ Đức Chúa Trời cho viết ra trong khoảng 1500 BC, còn gọi là Pentateuch (Ngũ Kinh). Cũng nên phân biệt từ Tanakh là KT toàn bộ của người Do Thái (gồm 3 phần): Torah (Law,Pentateuch, Ngũ Kinh); Nebi’im (Prophets, Tiên Tri), và Katubim (Writings, Văn Thơ), hình thức khác với Kinh Tin Lành, nội dung giống nhau.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x