Tolerance, Religious

Lòng Dung Thứ Tôn Giáo

Tiếng La-tin “tolerantia” (bearing, supportingendurance). Nói rõ hơn, là một từ diễn tả sự chấp nhận, cho phép xảy ra, như là sự tha thứ, nhường nhịn những sự tôn kính, thờ phượng, niềm tin và sinh hoạt trong giáo hội.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x