Theology, Archetypal

Siêu Mẫu Thức Thần học

Tiếng La-tin theologia archetypa, bao gồm kiến thức vô biên của ĐCT không ai hiểu thấu được duy chỉ có Ngài. Từ phát xuất trong thời trí thức khoa bảng (scholastic age), nhận thức rằng sự hiểu biết đó quá cao siêu, chất chứa thần học chân thật mẫu mực cho tất cả các lẽ thật cho con người phải học biết.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x