Testament// (xem Covenant

Giao Ước

Từ tiếng Hy-lạp diatheke và La-tin  testamentum. Nguyên nghĩa nó là một khế ước được ký bởi 2 đối tượng, chấp nhận cùng làm một điều gì với nhau và có trao đổi nhau. Từ này, trong Kinh Cựu Ước đã đùng để nói lên một giao ước (1 lời hứa vĩ đại) mà Đức Chúa Trời đã hứa thực hiện cho loài người trong khi loài người không có tư cách để làm (để làm đối tác) khế ước này. Tuy nhiên, đây là một lời hứa (testament or covernant) vô điều kiện được ghi lại rõ ràng để tỏ cho dân Do Thái biết ý muốn của Đức Chúa Trời với loài người. Nội dung của giao ước là Đức Chúa Trời sẽ xuống thế làm người trong dân Do Thái, nhằm giải phóng nhân loại ra khỏi sự chết, đó là sự cứu rỗi với điểu kiện cơ bản là tiếp nhận Con Trời là Đấng Cứu Rỗi làm Chúa của chính mình. Toàn bộ “Testament – Giao Ước” đó được gom lại thành 2 phần là Cựu Ước và Tân Ước. (1) Cựu Ước là “Lời Hứa” của ĐCT (gồm 39 sách, ghi lại lời hứa và sự sinh động của lời hứa), và (2) Tân Ước “Lời Hứa Được Ứng Nghiệm” (gồm 27 sách về phần lời hứa được thành tựu, hoàn tất qua sự giáng sinh của Chúa Cứu Thế Giê-su, cuộc sống và chịu chết thay cho tội lỗi loài người) (Sáng 3:15; 12:1-4; Giăng 3:16; Rom. 5:8-10; Công-vụ 4:12). Nhờ giao ước này mà con dân Chúa và nhân loại ngày nay đã nắm chắc hy vọng về Sự Cứu Rỗi và Sự Sống Vĩnh Hằng. Nhìn xa hơn trong ý thức thần học này, toàn bộ Thánh Kinh đã xây dựng trên 7 Lời Hứa. Mỗi Lời Hứa (giao ước) đều lập đi lập lại mang ý nghĩa vào sự yêu thương của ĐCT bằng lòng xuống thế làm người để cứu nhân loài. (Giao Ước với Adam, với Nô-ê, Abram, Môi-se, Giô-suê, Vua Đa-vít, và cuối cùng thành toàn trong Chúa Cứu Thể Giê-su).  (Xem thêm Covenant).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x