Temptation

Thử Thách, Thách Thức, Cám dỗ

Từ tiếng Hêb-rơ nasah, Hy-lạp peirazein và La-tin temptare “to test”.  Từ thuộc Thánh Kinh, nói đến sự thử nghiệm, thách thưc để chứng minh sự quyết tâm của người đi theo Đức Chúa Trời. Từ được dùng 3 khía cạnh khác nhau: (1) Thử Nghiệm (Test): Thử Abraham dâng tế Y-sác. (2) Thách Thức: Khi Sa-tan đến xin phép Đức Chúa Trời đi “thử thách đức tin” của Gióp và (3) Cám Dỗ, Thách Đố (Tempt Trap): Sự Thách Đố ở Ma-thi-ơ, chương 4, Sa-tan đến thách đố với Chúa Jesus. Về sau, từ này dùng bởi các sứ đồ để khuyên dạy con dân Chúa. Đức Chúa Trời không bao giờ tempt” (cám dỗ) con dân Ngài. Đức Chúa Jesus đã bị “cám dỗ” nhưng không hề phạm tội (Hêb-rơ 4:15). Đa số chúng ta bị ma quỷ cám dỗ và bị phạm tội. Tầm quan trọng là chúng ta biết quay trở lại và ăn năn, xin tha thứ và không tiếp tục phạm tội. Kinh Thánh cho biết, Ngài luôn luôn tha thứ (Rom 6).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x