Slander

Phỉ Báng, Nói Xấu, Vu Khống

Tiếng La-tin Scandalum “cause of offense” (tạo cho phạm tội). Là những lời nói ra làm giảm uy tín một người nào (Thi 15:3, Math.15:19). Kinh Thánh dạy chúng ta rất rõ là “có thì nói có, không thì không,” không nên nói thêm hay bớt, nói xấu, xét đoán một ai hay cố ý làm nhục ai (Math.7:1-5). Slander là một tội trước mặt Chúa, cần ăn năn để được tha thứ.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x