Người Chăn Chiên/ Cừu, Mục Tử
Tiếng Hy-lạp Poimèn, La-tin Pastor, người chăn sóc các con chiên. Từ này trong Thánh Kinh nói đến một nghề “khiêm nhường”, thông thường nói đến “sự sinh hoạt” cơ bản của Đức Chúa Trời đối với dân It-ra-en (và cho cả thế giới) (Thi 23; Esai 40:21, Exe. 34). Trong Tân Ước từ này nói đến Chúa Jesus (Giăng 10:11tt). Tiếng Anh/ Mỹ gọi là pastor theo tiếng La-tin (Eph. 4:11, I Phi. 5:1-4).