Shama, The

Hãy Nghe, Lắng Nghe

Từ tiếng Hêb-rơ shama (hear), It-ra-ên sha-ma (Hỡi It-ra-ên hãy nghe) (Phục 6:4), từ này đóng vai trò trọng tâm của nền thần học học và nghi thức thờ phượng cùa Do Thái Giáo. Từ được lập lại nhiều lần trong tư gia và “Synagogue” (Nhà Hội) của người Do Thái trong sự thờ kính một Đức Chúa Trời Chân Thần là Đấng Toàn Năng (Dân 6:4-9; 11:13-21; Dân 15:37-41).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x