Santification

Sự Thánh Hóa, // Nên Thánh

Tiếng Hy-lạp Hagiasmos, La-tin Sanctificato. Là một tiến trình sống đạo của một tín hữu. Ngay sau khi tin Chúa, người tín hữu sẽ đi theo một tiến trình sau: (1) Tin Chúa, (2) Tuyên Công Chính (tha tội), (3) Tái Sinh, (4) Thánh Hóa (Santification), (5) Tôn Vinh Hiển (Glorification). Như thế, tiến trình thánh hóa nằm trong giai đoạn sống đạo. Người Tin Lành (Cải Chánh & Cải Cách) rất quan tâm và sự thánh hóa này. Kết quả của 2 lần Đại Phấn Hưng I & II (Great Awakenning I & II) ở Anh và Hoa Kỳ trong thế kỷ thứ 19th là do sự nhấn mạnh vào sự sống đạo; tức là  phải được thánh hóa, theo quy tắc, tận hiến, dấn thân vào đời sống thánh sạch và sống cho Chúa mỗi ngày.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x