Sacrifice

Sự Hy Sinh, Vật Dâng Tế, Con Sinh Tế

Tiếng La-tin Sacrificium, do chữ sacersacret” và facere “to make”. Những gì dâng lên có giá trị như là sự thờ phượng hay tận hiến hy sinh cho Chúa. Sự Dâng Tế đã được nói đến trong toàn Kinh Cựu Ước (Sáng 4:3-5; 8:20-22), liên kết với (Xuất 24:3-8) và nhiều hình ảnh tương tự khác.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x