Reformed Churches

Giáo Hội

nói chung là những Hội Thánh bắt đầu với giáo lí của John Calvin, H. Zwingli, J. Knox đặc trưng là GH Trưởng Lão (Presbyterian) để so với các GH Cải Chánh khác và GH Công Giáo La-mã.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x