Reform

Cải Cách, Tái Lập

Thoạt đầu là một Phong Trào Cải Chánh (A Protestant Movement) của Tu Sĩ Martin Luther (1483-1546) từ Giáo Hội Công Giáo La Mã; sau đó, những Người Cải Chánh với tính thần cầu tiến, họ tiếp tục tu sửa lại thêm những điều tốt đẹp hơn từ giáo lí, niềm tin, sống đạo, giáo hội nên gọi là cải cách (reform). Tức là, Thời Cải Cách tiếp nối Thời Cải Chánh trong thế kỷ 16th – 17th. Lịch sử này đã thay đổi hoàn toàn về chiều kích nhìn về Thánh Kinh và đặt lại niềm tin. Những người nổi bật trong thời Reform là John Calvin (1509-1564), Hul-drych Zwingli (1484-1531), Heinrich Bullinger (1504-1575).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x