Recidism

Tái Phạm Giáo Lí

Từ tiếng La-tin Recidivus, “Relapsing” (Sự lập lại). Nói đến một sự nhượng bước cho tội lỗi vấn vương, lập đi lập lại nhiều lần trong đời sống một tín hữu, không sao dứt khoát (bỏ) được. Trong thực tế, có những tội đáng trách, cũng có những tội không đáng trách! Các sứ đồ lập lại nhắc nhở Cứu Chúa Hữu phải cảnh tỉnh những điều đó. Phao-lô đã dạy dỗ mạnh mẽ về điều này trong các thư tín của ông “Chớ bỏ qua sự nhóm lại như kẻ quen làm” (ITes.); “Sự cám dỗ trăm bề thoạt đến cho anh em” (Gia-cơ 1:2tt), như Sứ Đồ Phê-rơ và các con cái Chúa thường hay tái phạm (II Phi-e-rơ 2tt). Sự tái phạm không làm chúng ta mất sự cứu rỗi, nhưng chắc chắn chúng ta đã mất ơn phước Chúa sẵn ban.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x