Rabbi

Thầy, Sư, Đại Sư

Từ tiếng Hêb-rơ Rabbi “My Master;” tiếng Hy-lạp Kyrios (Chủ, Chúa tôi) tiếng gọi một thầy dạy luật Do-thái. Trong thời Chúa Jesus và trước đó chỉ có Rabbi là bậc thầy vừa dạy luật và giảng luật và cũng là thầy dạy học. Chúa Jesus được công nhận là một Rabbi (Math. 26:49; Mác 9:5, 14:45; Giăng 3:1tt), và là một bậc lãnh đạo tinh thần của công chúng bấy giờ. Tương tự, từ này cũng dành gọi cho người Pha-ri-se.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x