Pseudepigrapha

Ngụy Tác

Từ tiếng Hy-lạp Pseu-depigraphos (with false title). Từ dùng riêng cho người Do Thái nói đến những tác phẩm ngoài Ngũ Kinh của Cựu Ước, thí dụ như Assumption of Moses; and the Psalms of Solomon. Từ xuất hiện sau thời lưu đày Ba-by-lôn, khi Nê-hê-mi lập lại sự thờ phượng.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x