Providence

Quan Phòng, Tiên Liệu, Sắm Sẵn

Từ tiếng Hy-lạp Prononia “from thought”; tiếng La-tin Providentio do từ Providere “to provide beforehand.” Tức là sự biết trước, lo trước, quan phòng hay tiên liệu. Trong Kinh Thánh, Kinh CƯ, nguyên từ dể dịch “providence” (sắm sẳn, cung cấp, lo sẵn), là היִרְאֶ֑ Jỉreh (Đức Giê-hô-va Di-rê, Sáng 22:14, không dịch, chỉ âm ra mà thôi), mà Jỉreh là động từ “thấy.” Trong CƯ bản Anh Ngữ có hơn 1300 lần ghi lại từ này, nhưng chỉ có một lần này dịch là “provide” còn những chỗ khác dịch là “thấy”. Nếu học kỷ, từ này cho chúng ta biết, ĐCT thấy tất cả mọi việc mọi sự, và Ngài thấy rất rõ, từ quá khứ đến tương lai.   Vì đối với Ngài tất cả là trong hiện tại ở trước mặt Ngài. Khi Ngài thấy thì Ngài đã lo liệu trước mọi sự để con người và quả đất vẫn tồn tại trong ý thánh Ngài.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x