Protestant

Người Cải Chánh, Người Phản Đối

Từ tiếng La-tin Protestari “to bear witness” “to testify”, là những ai đã gia nhập vào phong trào cải tổ lại Giáo Hội Công Giáo La Mã khởi xướng bởi Martin Luther vào thế kỷ 16th ở Âu Châu nói chung, từ Nước Đức nói riêng. Và sau đó, từ Protestant cũng gọi cho những Giáo Hội tách rời ra khỏi Giáo Hội Công Giáo La Mã. Từ này vẫn còn lưu dụng đến nay. Ở Việt Nam gọi chung là Giáo Hội Tin Lành. Thật ra, nếu phân biệt thì Protestant: Cải Chánh Giáo; Reform: Cải Cách Giáo; Evangelical: Tin Lành Giáo. Từ gọi chung cho tất cả là Christianity: Cứu Chúa Giáo. Sau 1990, thì từ Christianity cũng gọi chung cho cả người Công Giáo. Còn từ Thiên Chúa Giáo cũng là từ gọi chung cho tất cả các Giáo Hội tôn thờ Đức Chúa Trời (cả Tin Lành và Công Giáo). Thoạt đầu ở Việt Nam, từ Thiên Chúa Giáo chỉ nói đến người Công Giáo, về sau thì gọi chung cho cả 2 (vì người Công Giáo đã đến Việt Nam trước vào thế kỷ 16th, mãi đến thế kỷ 20th mới có Tin Lành cùng tôn thờ ĐCT).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x