Proselyte

Người Trở Lại, Người Quay Về Đạo

Từ tiếng Hy-lạp Prosèlytes, và La-tin Proselytus “One who has come to a place” “a convert” người chấp nhận một đức tin mới. Trong Kinh Thánh Tân Ước, nói đến những ai đã trở lại tiếp nhận đạo Do-thái (Judaism => Giáo Lí thờ kính Đức Chúa Trời là Đấng Tối Cao, trên hết mọi thần, tôn thờ chỉ một Đức Chúa Trời và chỉ một mà thôi! – Chúa Cứu Thế Jesus là Đấng Messiah – The Savior – Đấng Cứu Rỗi chưa đến – và Ngài sẽ đến nay mai).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x