Presbyterian

Trưởng Lão

Tiếng Hy-lạp Presbyteroselder”, từ nghĩa là người theo Giáo Hội Trưởng Lão. Giáo Hội Trưởng Lão bắt đầu với giáo lí thần học của John Calvin (1509-1564), và tiếp nối là những người được gọi là Cải Cách (Reformers). Ngay sau khi M. Luther khởi xướng phong trào chống lại Giáo Hội Công Giáo La Mã, những người theo tinh thần đó gọi chung là “Cải Chánh” (Protestant), và các giáo hội, gọi chung là Giáo Hội Cải Chánh (Tin Lành) bao gồm Luther, Methodish, Congre-gation, Purtitant, Baptists. Và những ai lúc ấy theo giáo lí Calvin lập riêng giáo hội, gọi là Giáo Hội Trưởng Lão, về sau gọi là Reformers tức là Cải Cách Giáo.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x