Predestination

Sự Tiền Định

Từ tiếng La-tin Praedestinatio, để diễn tả Đức Chúa Trời đã hành động, đã đem kết quả trước cho những việc làm của mỗi người. Từ này còn gọi là foreordination (sắp đặt trước) hay là predefinition (xác định trước – từ của Giáo Hội Công Giáo La Mã). Trong Giáo Hội Cải Cách (Reform Church) từ thế kỷ 17th đã tin chắc và phổ biến tín lí này, vì Đức Chúa Trời đã sẵn định từ trước rồi, rằng mỗi một người đã được sống vĩnh viễn hay chết vĩnh viễn (còn gọi là Double Predestination – Tiền Định Đôi).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x