Pharisees

Người Pha-ri-si

Từ tiếng Hêb-rơ có nghĩa là “biệt riêng ra” “phái biệt lập.” Là một tập đoàn biệt lập của Giáo Hội Do-thái (Judaism). Trong thời Chúa Jesus, họ tuân thủ thi hành luật lệ Môi-se và những luật lệ truyền khẩu đã tự đặt thêm ra theo truyền thống (Mac 7:3), vài điều tốt có ích (Lu-ca 13:31) và vài điều vô ích, phản tác dụng (Giăng 7:32).
Người Công Giáo gọi là “Biệt Phái,” Tin Lành gọi “Người Pha-ri-si“, TS. Phu, Lê H. gọi là “Phái Biệt Lập.” Từ Pharisees (tiếng Aram pèris, Pèrisayyà) xuất hiện khoảng 100 B.C, sau khi Nê-hê-mi về lập lại thành Jerusalem, dưới thời quốc gia Do-Thái độc lập (Hasmonean Rulers 166-63BC). (Xem thêm sách của sử gia Josephus – The Jewish War, 75 AD).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x