Pentateuch

Ngũ Kinh

Từ tiếng Hy-lạp pentè (năm), teuchos (sách). Từ dùng cho 5 sách đầu tiên của Thánh Kinh Cựu-ước do thuật giả Môi-se (Sáng Thế Ký, Xuất Ê-díp-tô Ký, Lê-vi Ký, Dân Số Ký và Phục Truyền Luật Lệ Ký). Người Do-thái Giáo gọi là Torah hay là Kinh Luật.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x