Parable

Ẩn Dụ, Ví Dụ

Từ tiếng Hy-lạp “parabolè” (a comparing). Là những ẩn dụ, ví dụ do Chúa Jesus dạy trong Kinh Tân-ước bằng một câu chuyện hay lời nói, đoản văn… nhằm minh họa, ám chỉ một ý nghĩa sâu sắc nào đó cho các môn đồ và cũng cho chúng ta hôm nay.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x