Papal Infallibility

sự Vô Ngộ của Giáo Hoàng 

Tín lí tin rằng Giáo Hội luôn luôn đúng, không thể có sự nhầm lẫn, sai lầm – (Vatican I). Infallibily of the Bible (Sự nhầm lẫn cả sự sinh hoạt, lịch sử, văn tự Thánh Kinh).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x