Orders of Creation

Trật Tự Sáng Tạo

Từ tiếng Ger. ordnungen (sự sáng tạo). Từ được dùng vào thế kỷ 19th do trường phái Enlangen (Đức) để giải thích những giáo lí của Giáo Hội Luther từ thế kỷ 16th về những sự sắp đặt trong xã hội, thiên nhiên ngoài lời Đức Chúa Trời trong Thánh Kinh. Cũng bao gồm các vấn đề hôn nhân, quốc gia, nhân bản và ảnh bóng (image) của Đức Chúa Trời. Từ này có khác với từ Order of Created Things của J. Calvin thế kỷ 17th, nói đến sự tể trị của Đức Chúa Trời trên mọi sự vật thọ tạo.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x