Ordain

Đặt Để, Đặt Nhiệm, Sắp Đặt

Từ tiếng La-tin ordinare “to order” (đặt để, đặc nhiệm). Từ nói lên sự sắp đặt, sự đặt để theo ý Đức Chúa Trời cho một ai hay cho một vấn đề gì để thi hành theo mục đích trong một mục vụ nào đó. (Ordination, lễ thụ phong, sự đặt nhiệm).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x