Oil Anointing With

Dầu, Xức Dầu

Từ này dùng nhiều lần trong Cựu Ước, trong mục đích đặc biệt như: xức dầu để làm một tiên tri (Sa-mu-en), xức dầu làm Vua (các Vua). Trong Tân Ước, chịu xức dầu để làm một sứ mệnh và được sai đi. Việc xức dầu trở thành một “lễ” chung với việc đặt tay. Xức Dầu trong lễ “Xác Nhận” (Confirmation), “Thụ Phong” Mục Sư (ordination) hay Chấp Sự. Trong Hội Thánh Đầu Tiên có việc “Xức Dầu” để cầu nguyện chữa bệnh mà các sứ đồ đầu tiên đã làm (Công Vụ và Gia-cơ).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x