Occult (Occultism)

Từ tiếng La-tin occultusconscaled” che kín, ẩn dấu, che dấu. Nói đến sự ẩn dấu một vấn đề, một sự việc gì; do đó, họ phải nhờ vào các chuyên môn chiêm tinh, ma thuật, đồng bóng, linh tính, để liên hệ đến quyền lực vô hình với những ma thuật. Điều này, đi ngược với niềm tin Cứu Chúa Giáo. Nói chung, triết lí này dựa trên 3 điều: (1) Tìm biết những cảm nhận ngoài 5 giác quan căn bản, (2) Tìm cách liên hệ qua ma thuật đồng bóng để tiếp xúc với siêu nhiên, (3) Xin quyền lực để điều khiển ma lực theo yêu cầu và ý muốn con người.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x