New Evangelicalism

Tân Giáo Lý Tin Lành

Từ dùng cho phong trào cải tiến Tân Giáo Hội Tin Lành từ năm 1950, nhằm muốn giữ Tin Lành bảo thủ thuần túy và cũng muốn vượt xa ra khỏi phạm trù niềm tin để đi vào xã hội, vượt xa ra khỏi mục vụ căn bản hội thánh địa phương. Đây là việc kết hợp các giáo phái Tin Lành trong việc truyền giáo, chiến lược và giữ được cơ bản niềm tin Thánh Kinh.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x