Nazirites/ Nazarite

Người Na-di-rê

Nguyên từ tiếng Hêb-rơ “dedicated” (tận hiến) hay “consecrated” (thánh tẩy), là một trong nhóm người được Đức Chúa Trời thánh tẩy, dành riêng để tận hiến cho công việc Chúa trong dân It-ra-ên. Họ cũng thề nguyện sống kiêng cử: không uống rượu, để tóc dài, không đụng đến vật hay người chết (Dân-số Ký 6). Số người này không nhất thiết là thầy tế mà là người tôi tớ, hoặc lãnh đạo dân sự Đức Chúa Trời.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x