Monastery

Viện Tu Khổ Hạnh, Tu Viện

Từ Hy-lạp Monasterion, from mons “alone” hay “hermit’s cell”. Là nơi ở xây lên bởi những người thầy tu độc thân; nhằm mục đích, ở riêng ra, xa lánh trần tục để thì giờ chú tâm vào sự học hỏi nghiên cứu Kinh Thánh và sống theo cách sống của Giăng Báp-tít hay của Chúa Jesus. Bắt đầu vào giữa thế kỷ thứ 3rd do St. Anthony ở Bắc Phi (xứ Ai Cập)

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x