Mercy

Lòng Thương Xót, Nhân Từ

Là từ của đạo giáo, từ của Thánh Kinh Cựu-ước (Heb. “hased“) khi Đức Chúa Trời tỏ lòng “mercy” (thương xót) của Ngài đưa đến sự tha thứ tội lỗi con người. Đây là một từ rất đặc biệt để nói lên cá tínhhành động chân thật của Đức Chúa Trời khi chọn dân It-ra-ên làm dân tuyển, để rồi lập nên một Lịch Sử Cứu Rỗi cho thế giới (Thi-thiên 79:8-9; 119:156; Giê-rê. 31:20; Êsai 63:7). Trong Tân-ước từ này được chuyển thành (Hebrew. hana’i => Greek Kharis => Eng. grace => Tiếng Việt Ân-điển).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x