Melchiorites

Phái Mel-chio-rit

Từ dùng cho những ai theo sự dạy đạo của Malchior Hoffman, vào chiều hướng Anabaptist trong thế kỷ 16th. Malchior (1500-1543) đã tạo được uy thế bởi khai lập được phong trào “làm báp-tem lại” (ana-baptein (Ger.), báp-tem nhận chìm lại) cách mạnh mẽ trong thời kỳ Cải Chánh. Điều này đã làm nền tảng cho các giáo hội tin vào sự “tái lập” lễ báp-tem cho những ai công xưng Chúa JesusChrist, và không thừa nhận lễ báp-tem cho trẻ em.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x