Martyr

Người Tuận Đạo, Người Tử Đạo

Nguyên từ Hyl. martyr, witness, là người làm chứng (nhân chứng) cho niềm tin và chết cho niềm tin đó. Khởi xướng từ Hội Thánh đầu tiên, khi Stephen (Ê-tiên), chịu chết vì làm nhân chứng về Chúa Cứu Thế Jesus sống lại, và bị ném đá bởi những người Do Thái Giáo bấy giờ (Công 7:59). Từ đó về sau, từ này được đề cao thành “baptism in the blood” (lễ báp-tem trong dòng huyết), cho những ai vì danh Đấng Christ mà chịu chết.

Từ liên hệ, – Martyrology (Tuân Đạo Học hay Lịch Sử Tử Đạo). – Martyrium (Thánh Đường Tử Đạo), hội thánh xây trên những nấm mộ của những ai tử đạo.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x