Manna

Bánh, Bánh Tuyết, bánh Ma-na

Nguyên tiếng Heb. man, tiếng Hyl. manna, dịch ra tiếng Việt bánh ma-na, là bánh đã được ghi ở Cựu Ước, từ sách Xuất Ê-díp-tô, khi dân tuyển Đức Chúa Trời đi trong Sa mạc thiếu đồ ăn, và Đức Chúa Trời đã cung cấp bánh ma-na với mỗi ngày cho họ gần 40 năm (bánh có màu trắng mềm, chỉ dùng trong ngày) (Xuất 16:4-36; Dân 11:4-9). Trong Kinh Tân Ước lặp lại như Chúa Jesus nói đến “bánh hằng sống từ trời” (Giăng 6:31 -65) và ở Tiệc Thánh (I Cor. 10:3).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x