Malediction

Rủa Sả

Tương tự với từ La-tin Curse (nguyền rủa) và đối nghĩa với từ Benediction (chúc phước). Từ này, ít dùng trong Thánh Kinh Cựu Ước nhưng từ Curse thì dùng nhiều lần. Ngoài ra, có từ A-na-them (Gal. 1:9), từ này mỗi khi dùng bao gồm ý khốn khổ, khốn nạn, không trở lại được, bại hoại luôn.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x