Maker/ Creator

Đấng Tạo Dựng, // Sáng Tạo

Từ được dùng cho Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Dựng, Đấng Sáng Tạo trời đất muôn vật. Đặc biệt, trong bản Tín Điều Các Sứ Đồ đã dùng, “I believe in God … Maker of Heaven and Earth” (Sang 1:1). Thật ra, để cho chính xác và đặc thù “I … the Creator of Heaven and Earth”. Từ Creator (ddt) với động từ của nó create (Heb. bara) chỉ dùng có 5 lần mà thôi trong chương 1 của sách Sáng Thế Ký (câu 1, 21 và câu 27 (3 lần). Đặc biệt, từ này, trong ý thức thần học bao gồm ý nghĩa: ĐCT là Đấng tạo ra các sự vật từ chỗ không không, là chỗ không có gì cả, đến chỗ có có).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x