License

Chứng Chỉ, Bằng, Giấy Phép

Từ dùng chung cho đời cũng như đạo là giấy cho phép để làm việc, để mở một nghề nghiệp gì. Riêng trong đạo, từ thịnh hành trong Giáo Hội Công Giáo La-mã là giấy phép Giáo Hội cho phép thi hành các lễ nghi tôn giáo theo luật Giáo Hội. Ngày nay, nói chung đó là giấy phép, giấy chứng minh thư được phép giảng đạo trong giáo hội và hợp lệ với quốc gia. Cao hơn license là lễ, và cấp giấy Ordination (Thụ Phong Mục Sư, // Linh Mục).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x