Laity

Cư Sĩ, Tư Sĩ, Phó Tế

Gốc tiếng Hyl. laikos (Belong to the People – Thuộc về Dân). Là từ trong giáo hội, nói đến những ai chưa được, không được thụ phong vào chức vụ lãnh đạo trong hội thánh, tuy có những chức vụ, trách vụ chăm lo hội thánh như chấp sự, cư sĩ, tư sĩ, phó tế…

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x