Ketubim

Văn Thể, Thánh Thư

Từ tiếng Heb-rơ. kentubim, và tiếng Hy-lạp Hagiographa (Sacred Writings). Là hệ thứ ba trong kinh điển Cựu Ước (Hebrew Scriptures), bao gồm các sách như Thi Thiên, Gióp, Châm Ngôn, Ru-tơ, Nhã-Ca, Truyền Đạo, Ca Thương, Đa-ni-ên, Ê-xơ-tê, E-xơ-ra, Nê-hê-mi và Sử Ký.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x