Keryma

Giảng, Tuyên Giảng

Từ tiếng Hyl. keryma (proclamation), là từ mà các sứ đồ và tín hữu đầu tiên đã dùng để nói đến sự tuyên bố, rao giảng, công bố tin mừng nhắm đến niềm tin vào cuộc đời, sự chết, sự sống lại và sự thăng thiên của Chúa Cứu Thế Jesus (Rom. 16:25; I Cor. 1:21; 2:24). Trong thần học học có từ cho vấn đề này là Kerymatic Christ, nói đến Chúa Jesus ChristChúa của Lịch Sử (Jesus of History) và trở thành Đấng Christ của Đức Tin (Christ of Faith).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x