Integrity

Thẳng Thắn, Ngay Thật

Từ tiếng Lat. integritas “sonidness” (chân thật, cơ bản). Trong thần học học nói đến sự trong sạch (purity) và sự thẳng thắn (upright) mà Đức Chúa Trời đã sáng tạo từ thuở ban đầu trong “Image of God” (Hình Bóng Chúa) (Sáng. 1:26-27). Trong luân lí đạo đức nói đến tiêu chuẩn sống cơ bản trong xã hội nhân sinh. Mỹ đức này được đề cao trở lại vào cuối thế kỷ 20th và đầu thế kỷ 21st, vì một số Cứu Chúa Hữu (Krit-tô nhân) sống trong tình trạng thoái hoá suy đồi đạo đức của xã hội bấy giờ.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x