Illumination

Soi Sáng, Chiếu Sáng

Là công việc Đức Thánh Linh đã làm cho tội nhân nhìn nhận tội lỗi của mình, bỏ con đường tà, tội lỗi để đi đến với Chúa; đó là sự soi sáng, chiếu sáng (enlighten-ment), và cũng bởi ân điển chiếu sáng mà chúng ta càng ngày càng hiểu rõ Chúa nhiều hơn (Eph. 1:18; Heb. 6:4; 10:32). Từ đã mang chức năng của thần học học và triết học trong tư tưởng và thực nghiệm, tin tưởng rằng trọn Kinh Thánh đều được Chúa soi sáng để các trước giả viết lên lời Ngài phán dạy cho dân chúng học theo.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x