Hymn

Thánh Ca, Thi Ca, Ca Vịnh

Tiếng “hymanos” (song of praise). Bài ca vịnh ngợi khen Đức Chúa Trời. Đây là từ đã dùng trong kinh Bảy Mươi (LXX) khi nói đến những bài ca vịnh (psalms) và trong Tân Ước là nói đến những bài ca của những Krist-tô nhân bấy giờ (Eph. 5:19; Col. 3:16). Thánh thư được dùng trong lúc những con dân Chúa thờ phượng với cả trong văn mạch và trong âm hưởng khi ca ngợi Chúa. Liên hệ với từ này có hymnal (Hyl. hymnos). Sách thánh ca hay là “the Hymn book”. “Hymnology” (học về môn nhạc thánh). “Hymnarium” (lịch ca hát theo thứ tự hằng năm).

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x