Historical Religion

Tôn Giáo Lịch Sử hay Tôn Giáo Thuần Sử

Cụm từ này khác với Lịch Sử Tôn Giáo (History of Religion). Một tôn giáo có tính chất sử liệu – có nghĩa là một tôn giáo dựa vào sử liệu, sống trong sử liệu, và ảnh hưởng trên lịch sử. Điều này nói rõ cho thấy có nhiều tôn giáo không có sử liệu, sử tính. Xuất hiện đột biến do cái gọi là “tin tưởng” mà tạo thành – nói rõ hơn “con người tạo nên tôn giáo,” chứ không phải tôn giáo tạo ra con người. Từ này chỉ có thể áp dụng cho Cứu Chúa Giáo (Christianity) mà không thể áp dụng cho bất cứ tôn giáo nào, lại càng không thể áp dụng cho các “đạo giáo (cults) mê tín dị đoan”. Bởi lẽ 3 phương diện: (1) Giáo chủ chỉ là người và chỉ có tiểu sử ngắn, (2) Bề dày của lịch sử đa số là huyền thoại mà không mang sử liệu rõ ràng, chắc chắn, không có nền sử liệu làm hậu chứng, và (3) Nội dung chỉ là những triết lí với sự dạy đạo đức luân lí sống đời, hoàn toàn không có năng lực cho người theo.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x