Hexateuch

Sáu Sách

Tiếng Hyl. “hexa” (sáu) từ dùng cho 6 sách đầu tiên của Kinh Cựu Ước (Kinh Cổ Hêb-rơ) do học giả Cựu Ước Julius Wellhausen (1844 – 1918) trong năm 1876 để làm căn bản cho niềm tin của ông và nền tảng văn chương cổ Hêb-rơ và sau đó.

Loading

0 0 đánh giá
Chấm Điểm Mức Độ Chính Xác Từ Vựng Này
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp Ý Từ Vựng
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả góp ý
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy góp ý từ vựng.x